Thi Công Nhà Kho Bình Dương

Giá: Liên hệ

Thi Công Nhà Kho Bình Dương

 

Thi công nhà kho, nhà xưởng tại Bình Dương, cải tạo nhà kho, sửa chữa nhà xưởng, thay mái tôn nhà xưởng, sơn nền nhà xưởng, nâng tầng nhà xưởng,...

 

Thi Công Nhà Kho Bình Dương

BÁO GIÁ THI CÔNG NHÀ XƯỞNG TRỌN GÓI

STT Loại công trình Đơn giá
1 Thi công nhà xưởng thép tiền chế:

 

  • Chiều cao công trình dưới 7.5 m
  • Hệ thống nền móng bê tông, sơn nền epoxy chống thấm
  • Lắp dựng khung chính của nhà xưởng bằng các cấu kiện thép chịu lực
  • Thi công trần thạch cao cho công trình
  • Thi công phần vỏ bao che bằng tole (tole mái và tole tường), độ dày 0.45mm.
  • Lắp đặt hệ thống cửa panel hoặc cửa nhôm kính.
  • Nhà xưởng có khả năng vượt nhịp từ 20 – 30m

2.000.000 – 2.900.000 VNĐ/m2

 

 

 

2 Thi công nhà xưởng bê tông cốt thép:

 

  • Chiều cao công trình dưới 7.5 m
  • Cột trụ bê tông cốt thép chắc chắn, kiên cố.
  • Hệ thống vì kèo, xà gồ, giá đỡ,… được làm bằng cấu kiện thép chịu lực
  • Phần tường gạch được xây dựng với độ cao 4m.
  • Kết cấu của công trình có thiết kế cửa trời và cửa chớp tôn
  • Thi công lợp mái tôn cho nhà xưởng, độ dày tôn 0.45mm.
  • Tường 100 hoặc 200 xây bao quanh công trình
  • Công trình có khả năng vượt nhịp từ 20 – 30m
2.200.000 – 3.200.000 VNĐ/m2

 

 

3 Thi công nhà máy, nhà kho đơn giản (loại không có cầu trục):

 

  • Nhà xưởng không có cầu trục
  • Diện tích công trình dưới 1500m2
  • Chiều cao công trình dưới 7.5m
  • Độ dày vách tường, vách ngăn khoảng 100mm
  • Xây dựng cột trụ bằng bê tông cốt thép kiên cố
  • Tổ hợp vì kèo, xà gồ được làm từ các cấu kiện thép chịu lực, chất lượng cao
  • Thi công lợp mái tôn cho nhà xưởng, độ dày tôn 0.45mm
  • Thi công phần nền móng bằng cách đổ bê tông nền, độ dày khoảng 10cm
  • Thi công phần vỏ bao che cho công trình: tole mái, tole vách
  • Xây tường 100, độ cao 2m
2.000.000 – 2.500.000 VNĐ/m2

 

 

4 Thi công nhà máy, nhà kho đơn giản (loại có cầu trục 5 – 10 tấn):

 

  • Nhà xưởng có cầu trục 5 – 10 tấn
  • Diện tích công trình dưới 1500m2
  • Chiều cao công trình dưới 7.5m
  • Độ dày vách tường, vách ngăn khoảng 100mm
  • Xây dựng cột trụ bằng bê tông cốt thép kiên cố
  • Tổ hợp vì kèo, xà gồ được làm từ các cấu kiện thép chịu lực, chất lượng cao
  • Thi công lợp mái tôn cho nhà xưởng, độ dày tôn 0.45mm
  • Thi công phần nền móng bằng cách đổ bê tông nền, độ dày khoảng 15cm
  • Thi công phần vỏ bao che cho công trình: tole mái, tole vách
  • Xây tường 100, độ cao 2m
2.300.000 – 2.900.000 VNĐ/m2

 

 

5 Thi công nhà panel, nhà tiền chế (không đổ bê tông):

 

  • Thi công hệ thống khung thép chịu lực. Liên kết khung xương bằng bu lông chuyên dụng
  • Lắp đặt các thanh xà gồ C, độ dày thép từ 1.4 – 2mm
  • Sử dụng loại sắt hộp, kích thước 5 x 10 hoặc 6 x 12
  • Lắp dựng hệ thống vì kèo, xà gồ bằng loại thép đặc, có khả năng chọi lực
  • Liên kết khung, vì kèo, xà gồ,… bằng hệ thống cáp giằng, bu lông chuyên dụng
  • Thi công phần vỏ bao che bằng tole hoặc panel, độ dày 4.5zem
1550.000 – 1.950.000 VNĐ / m2

 

 

BÁO GIÁ THI CÔNG TỪNG PHẦN NHÀ XƯỞNG

STT Hạng mục công trình Đơn giá
1 Thiết kế nhà xưởng: Thiết kế tổng quan, thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế khu vực sản xuất, văn phòng điều hành,… 50.000 – 80.000 VNĐ/m2
2 Lắp đặt hệ thống trạm biến áp: 50KVA; 100KVA; 250KVA; 400KVA; 630KVA; 1000KVA; 2000KVA;… 500.000.000 – 1.500.000.000 VNĐ/trạm
3 Lắp đặt hệ thống điện – nước: Thi công hệ thống chiếu sáng, hệ thống điện lạnh, lắp đặt tủ điện, lắp đặt đường ống dẫn nước, thoát nước,… 500.000 – 800.000VNĐ/m2
4 Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy: Thi công hệ thống chữa cháy vách tường, hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler, lắp đặt bảng nội dụng, còi cảnh báo, đèn tín hiệu,… 400.000 – 980.000 VNĐ/m2
5 Lắp đặt hệ thống cầu trục cho xưởng sản xuất: Thi công – lắp đặt cầu trục trọng lượng 2 tấn, 5 tấn, 10 tấn, 20 tấn, 50 tấn, 100 tấn,… 150.000.000 – 550.000.000 VNĐ/cầu trục
6 Lắp đặt hệ thống thang máy: Lắp đặt hệ thống thang máy di chuyển cho công nhân, lắp đặt thang máy vận chuyển hàng hoá,… 0909 936 962
7 Xin cấp phép xây dựng nhà xưởng: Chuẩn bị hồ sơ pháp lý, xin cấp phép xây dựng tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng 50.000.000 – 300.000.000 VNĐ/hồ sơ
8 Hoàn công xây dựng: Kiểm tra công trình, chuẩn bị giấy tờ pháp lý, hoàn công xây dựng nhà xưởng,… 30.00.000 – 300.000.000 VNĐ/hồ sơ

BÁO GIÁ THI CÔNG NHÀ XƯỞNG THEO TỪNG HẠNG MỤC

STT Hạng mục thi công Đơn giá
1 Thi công móng cọc 320.000 VNĐ/m
2 Đóng cọc tràm 50.000 VNĐ/cây
3 Phá dỡ bê tông đầu cọc 120.000 VNĐ/cái
4 Đào đất nền bằng phương pháp thủ công 85.000 VNĐ/m3
5 Đào đất nền bằng máy cơ giới 45.000 VNĐ/m3
6 Đắp đất nền bằng phương pháp thủ công 70.500 VNĐ/m3
7 Đắp đất nền bằng máy cơ giới 35.000 VNĐ/m3
8 Nâng đất nền bằng cát 380.000 VNĐ/m3
9 Nâng đất nền bằng cấp phối 04 480.000 VNĐ/m3
10 Lót đá, đổ bê  tông M150 1.350.000 VNĐ/m3
11 Lót đa, đổ bê tông M250 1.750.000 VNĐ/m3
12 Đóng ván cho khuôn kết cấu phức tạp 250.000 VNĐ/m2
13 Đóng ván khuôn móng, dầm, cột,… 160.000 VNĐ/m2
14 Xây tường 8x8x18 270.000/m2
15 Xây tường 4x8x18 350.000/m2
16 Trát xi măng tường 90.000 VNĐ – 115.000 VNĐ/m2
17 Lát phần nền và ốp gạch 380.000 – 520.000 VNĐ/m2
18 Thi công trần 150.000 – 180.000 VNĐ/m2
19 Sơn mặt ngoài 65.000 VNĐ/m2
20 Sơn mặt trong 50.000 VNĐ/m2

Lưu ý: Thông tin bảng giá thi công nhà xưởng tại Bình Dương chỉ mang tính chất tham khảo. Dữ liệu báo giá có thể thay đổi tùy vào điều kiện thi công thực tế và các yêu cầu phát sinh của khách hàng. Để biết thêm thông tin, quý khách vui lòng liên hệ với qua số hotline 0909 936 962 sẽ được nhân viên hỗ trợ tư vấn và báo giá chi tiết.

Công Ty TNHH Xây Dựng Ngọc Bảo Anh

Office: 140/12 Lê Đức Thọ, P6, Q. Gò Vấp, HCM

Factory: Ấp 18 Gia Đình, X. Bảo Quang, Tp.Long Khánh, Đồng Nai

Hotline: 0909 936 962

 

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan